44CNSH
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

một số câu nói hay thường dùng

4 posters

Go down

một số câu nói hay thường dùng Empty một số câu nói hay thường dùng

Bài gửi by bexinh_bedieu_becuoi Thu Sep 11, 2008 9:50 pm

Chúng ta ai cũng biết muốn học tiếng Anh giỏi thì phải học ngữ pháp cho thật tốt. Đó là điều không cần phải bàn cãi một số câu nói hay thường dùng Biggrin Nhưng có một sự thật là có một số người học ngữ pháp rất giỏi, rất chuẩn nhưng lại không thể đem kiến thức ngữ pháp đó ra áp dụng khi nói ^^! Lý do chính là những câu dùng trong đối thoại hằng ngày rất đơn giản, cũng rất khác với những gì chúng ta học được trong sách. Có những câu mình dịch ra rất phức tạp nhưng thực ra nó lại rất đơn giản một số câu nói hay thường dùng Biggrin
Mình có sưu tập được một số câu và rất thích đem mấy câu này ra xài khi nói một số câu nói hay thường dùng Biggrin Nói hoài quen luôn đó hihi. Thấy hay hay nên giới thiệu cho các bạn học luôn cho vui. Đọc tí relax sau những giờ học ngữ pháp căng thẳng và đừng quên áp dụng luôn khi nói nhé một số câu nói hay thường dùng Lightbulb

Thân.

Có chuyện gì vậy? ----> What's up?

Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?

Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?

Không có gì mới cả ----> Nothing much

Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?

Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking

Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming

Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business

Vậy hã? ----> Is that so?

Làm thế nào vậy? ----> How come?

Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!

Quá đúng! ----> Definitely!

Dĩ nhiên! ----> Of course!

Chắc chắn mà ----> You better believe it!

Tôi đoán vậy ----> I guess so

Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.

Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)

Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!

Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)

Tôi hiểu rồi ----> I got it

Quá đúng! ----> Right on! (Great!)

Tôi thành công rồi! ----> I did it!

Có rảnh không? ----> Got a minute?

Đến khi nào? ----> 'Til when?

Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?

Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute

Hãy nói lớn lên ----> Speak up

Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?

Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?

Đến đây ----> Come here

Ghé chơi ----> Come over

Đừng đi vội ----> Don't go yet

Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you

Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first

Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief

What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?

Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.

Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!

Xạo quá! ----> That's a lie!

Làm theo lời tôi ----> Do as I say

Đủ rồi đó! ----> This is the limit!

Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why


Hic, sau một thời gian không thăm nom box thường xuyên được vì... cái máy tính nhà mình phải đem đi sửa chửa một số câu nói hay thường dùng Biggrin Hôm nay mình lại post tiếp một số câu cho các bạn nhé một số câu nói hay thường dùng Smilie_goodjob

Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc

No litter ----> Cấm vất rác

Go for it! ----> Cứ liều thử đi

Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.

What a jerk! ----> thật là đáng ghét

No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan

What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à một số câu nói hay thường dùng Biggrin

How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

None of your business! ----> Không phải việc của bạn

Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này

Don't peep! -----> đừng nhìn lén!

What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...

Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không

A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo một số câu nói hay thường dùng Biggrin

You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà
Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ----> Forget it! (I've had enough!)

Bạn đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time?

Ngồi nhé. ----> Scoot over

Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood?

Mấy giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew?

Chuyện đó còn tùy ----> It depends

Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) ----> If it gets boỉng, I'll go (home)

Tùy bạn thôi ----> It's up to you

Cái gì cũng được ----> Anything's fine

Cái nào cũng tốt ----> Either will do.

Tôi sẽ chở bạn về ----> I'll take you home

Bạn thấy việc đó có được không? ----> How does that sound to you?

Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay?

Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please

Xin hãy ở nhà ---> Please be home

Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me.

Tiếc quá! ----> What a pity!

Quá tệ ---> Too bad!

Nhiều rủi ro quá! ----> It's risky!

Cố gắng đi! ----> Go for it!

Vui lên đi! ----> Cheer up!

Bình tĩnh nào! ----> Calm down!

Tuyệt quá ----> Awesome

Kỳ quái ----> Weird

Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong

Chuyện đã qua rồi ----> It's over
Thêm vài câu nữa nè:

Let's call it a day! Hôm nay thế là đủ rồi!

Don't do what I wóuldn't do! Đừng làm gì bậy bạ nhé!

Did I make myself understood? Có hiểu tôi nói gì không vậy?

Sorry to trouble you. Xin lỗi vì làm phiền bạn

How is it going? Can't complain! Mọi việt thế nào rồi? Tốt đẹp cả.

I told you. Thấy chưa, tôi nói rồi mà.

I'll say!( used for emphasis to say "yes") Dĩ nhiên rồi

Watch your mouth! Ăn nói cho cẩn thận nhé!
Khi nhìn thấy hoặc nghe người khác gặp chuyện bất hạnh, chúng ta nên bày tỏ sự quan tâm, an ủi và sẵn lòng giúp đỡ họ, ví dụ như khi công việc của họ không như ý, họ bị bệnh hoặc bị mất người thân, v.v.Trong tiếng Anh, nếu muốn bày tỏ sự quan tâm, an ủi, cảm thông,có thể dùng những cách diễn đạt thông dụng sau đây:

I'm sorry to hear that.Tôi lấy làm tiếc khi nghe điều đó.

I'm so sorry to hear that.Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe điều đó.

I'm most upset to hear that.Tôi rất lo lắng khi nghe điều đó.

I'm deeply sorry to learn that... Tôi vô cùng lấy làm tiếc khi biết rằng...

How terrible! Thật kinh khủng!

How awful! Thật khủng khiếp!

I sympathize with you. Tôi xin chia buồn với anh.

You have my deepest sympathy. Tôi xin bày tỏ sự cảm thông sâu sắc nhất.

I understand your sorrow. Tôi hiểu nỗi buồn của bạn.

Please accept our condolence. Xin hãy nhận lời chia buồn của chúng tôi.

You have my sincere condolence. Tôi thành thật chia buồn với anh.
Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao

Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả

That's strange! ----> Lạ thật

I'm in no mood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu

Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa

What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn!

Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi

What a thrill! ----> Thật là li kì

As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...

I'm on my way home ----> Tội đang trên đường về nhà

About a (third) as strong as usual ----> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng)

What on earth is this? ----> Cái quái gì thế này?

What a dope! ----> Thật là nực cười!

What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại

You haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán! một số câu nói hay thường dùng Biggrin

I'll show it off to everybody ----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật)

You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau! ^^!

Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé!

Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé

Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy

Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp ( câu này mình dùng nhiều nhất một số câu nói hay thường dùng Biggrin)

No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ...

What a piece of work! ----> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)

What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa

Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên

Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ...

No means no! ----> Đã bảo không là không!
bexinh_bedieu_becuoi
bexinh_bedieu_becuoi
Thành viên quan trọng
Thành viên quan trọng

Tổng số bài gửi : 150
Location : Nha Trang City
Registration date : 18/09/2007

Về Đầu Trang Go down

một số câu nói hay thường dùng Empty Re: một số câu nói hay thường dùng

Bài gửi by Oanhchichchoe Fri Sep 12, 2008 7:47 am

Cảm ơn bạn Mai nhé,.tơ kết nhất 'món"này,vi hàng ngày tơ cũg găp 1 số khó khăn,có nhug câu noi rất đơn giản giống như câu cửa miệng mà tơ cũg dùg những từ phuc tạp,tơ se tham khảo.Thanks
Oanhchichchoe
Oanhchichchoe
Thành viên cấp cao
Thành viên cấp cao

Tổng số bài gửi : 344
Age : 39
Location : Shints BVT.Co.,LTD
Registration date : 17/09/2007

Về Đầu Trang Go down

một số câu nói hay thường dùng Empty Re: một số câu nói hay thường dùng

Bài gửi by huandu Fri Sep 12, 2008 10:44 am

I entirely agree with Ms Mai I think you have to know informal language,but we should be careful when using these sentences.It's not right in all situations you just use it when talking with your friend or in daily conversation,you shouldn't talk with your boss,your professor or with stranger like that maybe it's not polite and make them angry with you.
huandu
huandu
Thành viên quan trọng
Thành viên quan trọng

Tổng số bài gửi : 120
Age : 37
Registration date : 07/06/2008

Về Đầu Trang Go down

một số câu nói hay thường dùng Empty Re: một số câu nói hay thường dùng

Bài gửi by bluesky Wed Oct 08, 2008 10:23 am

Mouth expressions! clear tooth
People use their mouths for many things. They eat, talk, shout and sing. They smile and they kiss. In the English language, there are many expressions using the word mouth. But some of them are not so nice.
For example, if you say bad things about a person, the person might protest and say “Do not bad mouth me.” (Đừng có nói xấu tôi)
Sometimes, people say something to a friend or family member that they later regret because hurts that person’s feelings. Or they tell the person something they were not supposed to tell.
The speaker might say: “I really put my foot in my mouth this time (tôi chỉ còn cách chui xuống đất, lấy rổ mà che, xấu hổ).” If this should happen, the speaker might feel “down in the mouth (ỉu xìu, thất vọng vì lỡ lời).” In other words, he might feel sad for saying the wrong thing.
Another situation is when someone falsely claims another person said something. The other person might protest: “I did not say that. Do not put words in my mouth. (đừng đổ vạ cho tôi)
Information is often spread through “word of mouth (truyền miệng).” This is general communication between people, like friends talking to each other. “How did you hear about that new movie?” someone might ask. “Oh, by word of mouth.” A more official way of getting information is through a company or government “mouthpiece (phát ngôn viên) This is an official spokesperson. Government-run media could also be called a “mouthpiece.”
Sometimes when one person is speaking, he says the same thing that his friend was going to say. When this happens, the friend might say: “You took the words right out of my mouth! (bạn nói đúng lời mà tôi muốn nói, nói đúng ý tôi!) Sometimes a person has a bad or unpleasant experience with another person. He might say that experience “left a bad taste in my mouth. (để lại cay đắng trong lòng tôi) Or the person might have had a very frightening experience, like being chased by an angry dog. He might say: “I had my heart in my mouth (tim tôi muốn nhảy ra khỏi lồng ngực) .”
Some people have lots of money because they were born into a very rich family. There is an expression for this, too. You might say such a person “was born with a silver spoon in his mouth (sinh ra con nhà giàu).”
This rich person is the opposite of a person who lives “from hand to mouth (tay làm hàm nhai, nhà nghèo chỉ đủ ăn).” This person is very poor and only has enough money for the most important things in life, like food.
Parents might sometimes withhold sweet food from a child as a form of punishment for saying bad things. For example, if a child says things she should not say to her parents, she might be described as “a mouthy child (đứa trẻ lắm mồm, hay la hét) .” The parents might even tell the child “to stop mouthing off (đừng kêu la nữa) .”
But enough of all this talk. I have been “running my mouth (nói nhiều, dài dòng) long enough

bluesky
Thành viên mới
Thành viên mới

Tổng số bài gửi : 6
Registration date : 22/09/2007

Về Đầu Trang Go down

một số câu nói hay thường dùng Empty Re: một số câu nói hay thường dùng

Bài gửi by Sponsored content


Sponsored content


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết